Giá xe Solati Limousine 16 chỗ H350 2021 cũ mới tại TPHCM
Giá xe Solati 16 chỗ 2021 mới nhất
Giá xe 16 chỗ Solati Thành Công lắp ráp (tham khảo): 1.080.000.000 VNĐ.
(Giá lăn bánh tạm tính 1.107.000.000 VNĐ)
Giá trên là giá tham khảo đã có VAT, chưa bao gồm các chi phí lăn bánh xe. Xe có sẳn giao ngay giá cạnh tranh, giá ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe lô, mua xe dự án.
Giá lăn bánh Hyundai Solati mới phía trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho xe ô tô khách là 2% đơn giá tối thiểu của Bộ Công Thương
- Phí đăng kiểm đối với xe ô tô khách 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc: 1,7 triệu đồng với xe không kinh doanh và 3,3 – 3,4 triệu đồng với xe kinh doanh
- Phí đường bộ 12 tháng với xe ô tô khách là 3.240.000 đồng (tương đương 270.000 đồng/tháng)
- Phí biển số áp dụng cho xe ô tô khách trên toàn quốc là 150.000 đồng
- Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi, phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm tùy thuộc đại lý tại địa phương
Giá xe Solati Limousine 12 chỗ
Xe Solati Limousine 12 chỗ được nâng cấp từ dòng Hyundai Solati, với khoang ghế như hạng ghế Frist Class trên máy bay. Ghế được thiết kế theo công nghệ Zero G của Nasa có lợi nhất cho sức khỏe, giúp tuần hoàn máu và thư giãn. Ghế Messages đa chế độ.
Xe Solati Limousine 12 chỗ phù hợp với nhu cầu vận chuyển hành khách của các doanh nghiệp khách sạn, resort, công ty hoặc dành cho nhân viên đi công tác, ngoại giao
- Giá xe Solati Limousine 12 chỗ hạng thương gia: 1.368.000.000đ
- Giá xe Solati Limousine 12 chỗ hạng thượng đỉnh: 1.439.000.000đ
- Giá xe Solati Limousine 12 chỗ Dcar X Plus: 1.398.000.000đ
- Giá xe Solati Limousine 12 chỗ Dcar President: 1.980.000.000đ
Giá xe Solati Limousine 9 chỗ
Thông số kỹ thuật xe 16 chỗ Solati 2021
( Hyundai Solati H350 – 16 chỗ )
KHUNG GẦM | HYUNDAI | |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | D4CB (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4) | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, phun dầu điện tử | |
Dung tích xi lanh | 2497 cc | |
Đường kính x Hành trình piston | 91 x 96 (mm) | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 170 (PS)/3600 (vòng/phút) | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 422 N.m /1500 – 2500 (vòng/phút) | |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực | |
Hộp số | Dymos, vỏ nhôm (06 số tiến + 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền cầu | 3.917 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính | Phanh đĩa |
Phanh hỗ trợ | Phanh ABS | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước / Sau | Kiểu McPherson, nhíp ngang và ống giảm chấn thủy lực / Phụ thuộc, nhíp lá parabol kép, thanh ổn định ngang. | |
LỐP XE | ||
Trước/Sau | 235/65R16 | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.195 x 2.038 x 2.665 (mm) | |
Vết bánh trước | 1.712 (mm) | |
Vết bánh sau | 1.718 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 3.670 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 175 (mm) | |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | 2.700 (kG) | |
Trọng lượng toàn bộ | 3.740 (kG) | |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | 16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | 40 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,3 (m) | |
Tốc độ tối đa | 105 (km/h) | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 (lít) |
Nhận xét
Đăng nhận xét